Tính chất vật lí :
Axít nitric khan tinh khiết (100%) là một chất lỏng với tỷ trọng khoảng 1522 kg/m3 đông đặc ở nhiệt độ -42 °C tạo thành các tinh thể trắng, sôi ở nhiệt độ 83 °C. Khi sôi trong ánh sáng, kể cả tại nhiệt độ trong phòng, sẽ xảy ra một sự phân hủy một phần với sự tạo ra nitơ điôxít theo phản ứng sau:
- 4HNO3 → 2H2O + 4NO2 + O2 (72 °C)
Axít nitric có thể pha trộn với nước với bất kỳ tỷ lệ nào và khi chưng cất tạo ra một azeotrope một nồng độ 68% HNO3 và có nhiệt độ sôi ở 120,5 °C tại áp suất 1 atm. Có hai chất hydrat được biết đến; monohydrat (HNO3·H2O) và trihydrat (HNO3·3H2O).
Ôxít nitơ (NOx) tan được trong axít nitric và đặc điểm này ảnh hưởng ít nhiều đến tất cả các đặc trưng lý tính phụ thuộc vào nồng độ của các ôxít này, chủ yếu bao gồm áp suất hơi trên chất lỏng và nhiệt độ sôi cũng như màu sắc được đề cập ở trên. Axít nitric bị phân hủy khi có nhiệt độ cao hoặc ánh sáng với nồng độ tăng lên mà điều này có thể làm tăng lên sự biến đổi tương đối áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng do các ôxít nitơ tạo ra một phần hoặc toàn bộ trong axít.
Tính chất hóa học :
Axít nitric là một monoaxít mạnh, một chất ôxi hóa mạnh có thể nitrat hóa nhiều hợp chất vô cơ và là một axít monoproton vì chỉ có một sự phân ly.
Các tính chất axít
Là một axít điển hình, axít nitric phản ứng với chất kiềm, ôxít basơ và cacbonat để tạo thành các muối, trong số đó quan trọng nhất là muốis amoni nitrat. Do tính chất ôxi hóa của nó, axít nitric không (ngoại trừ một số ngoại lệ) giải phóng hiđrô khi phản ứng với kim loại và tạo ra các muối thường có trạng thái ôxi hóa cao hơn. Vì lý do này, tình trạng ăn mòn nặng có thể xảy ra và cần phải bảo vệ thích hợp bằng cách sử dụng các kim loại hoặc hợp kim chống ăn mòn khi chứa axít này.Axít nitric là một axít mạnh với một hắng số cân bằng axít (pKa) = −2: trong dung dịch nước, nó hoàn toàn điện ly thành các ion nitrat NO3− và một proton hydrat, hay còn gọi là ion hiđrôni, H3O+.
- HNO3 + H2O → H3O+ + NO3-
Các đặc tính ôxi hóa
Phản ứng với kim loại
Là một chất ôxi hóa mạnh, axít nitric phản ứng mãnh liệt với nhiều chất hữu cơ và phản ứng có thể gây nổ. Tùy thuộc vào nồng độ axít, nhiệt độ và tác nhân gây giảm liên quan, sản phẩm tạo ra cuối cùng có thể gồm nhiều loại. Phản ứng xảy ra với tất cả kim loại, ngoại trừ dãy kim loại quý và một số hợp kim. Trong phần lớn các trường hợp, các phản ứng ôxi hóa chủ yếu với axít đặc thường tạo ra điôxít nitơ (NO2).- Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Mg(rắn) + 2HNO3 (lỏng) → Mg(NO3)2 (lỏng) + H2 (khí)
Dù Crôm (Cr), sắt (Fe) và nhôm (Al) dễ hòa tan trong dung dịch axít nitric loãng, nhưng đối với axít đặc nguội lại tạo một lớp ôxít kim loại bảo vệ chúng khỏi bị ôxi hóa thêm, hiện tượng này gọi là sự thụ động hóa.
Phản ứng với phi kim
Khi phản ứng với các nguyên tố á kim, ngoại trừ silic và halogen, các nguyên tố này thường bị ôxi hóa đến trạng thái ôxi hóa cao nhất và tạo ra điôxít nitơ đối với axít đặc và ôxít nitơ đối với axít loãng.- C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O
- 3C + 4HNO3 → 3CO2 + 4NO + 2H2O
Axit nitric | |||
---|---|---|---|
Thông tin chung | |||
Danh pháp IUPAC | Axít nitric | ||
Tên khác | Aqua fortis Spirit of nitre Salpetre acid | ||
công thức phân tử | HNO3 | ||
SMILES | O[N+](=O)[O-] | ||
Acidic Ion Concentration | pH = -2 (1 N) | ||
Phân tử gam | 63.01 g/mol | ||
Biểu hiện | Chất lỏng trong, không màu | ||
Số CAS | 7697-37-2 | ||
Đặc tính | |||
Tỷ trọng và phase | 1.51 g/cm³ | ||
Độ hòa tan trong nước | miscible | ||
Điểm nóng chảy | -42 °C (231 K) | ||
Điểm sôi | 83 °C (356 K) | ||
Độ axít (pKa) | -2 | ||
Độ nhớt | ? cP at ? °C | ||
Cấu trúc | |||
Molecular shape | trigonal planar | ||
Dipole moment | ? D | ||
Nguy hiểm | |||
MSDS | MSDS ngoài | ||
Phân loại của EU | Oxidant (O) Corrosive (C) | ||
NFPA 704 (≤40%) | 0 0 0 | ||
NFPA 704 (> 40%) | 0 0 0 | ||
NFPA 704 (bóc khói) | 0 0 0 | ||
Các pha R | R8, R35 | ||
các pha S | (S1/2), S23, S26, S36, S45 | ||
Điểm bốc cháy | không cháy | ||
Sô RTECS | QU5775000 | ||
Trang dữ liệu bổ sung | |||
Cấu trúc và thuộc tính | n, εr, etc. | ||
Dữ liệu nhiệt động học | Các trạng thái rắn, lỏng, khí | ||
Dữ liệu quang phổ | UV, IR, NMR, MS | ||
Các hợp chất liên quan | |||
Các hợp chất liên quan | Axít nitrous Dinitrogen pentoxide |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét